Phrase Of The Day: Hamster Wheel

Định nghĩa:
In Cambridge dictionary: an activity that involves someone being busy all the time but never achieving anything important or reaching the end of a task.
//
Trong từ điển Cambridge: một hoạt động liên quan đến việc ai đó luôn bận rộn nhưng không bao giờ đạt được bất cứ điều gì quan trọng hoặc hoàn thành nhiệm vụ.

Ví dụ:
1.
Time spent just sitting on a train can be a rare chance to step off the hamster wheel and observe the world.
//
Thời gian chỉ ngồi trên tàu có thể là cơ hội hiếm có để bước ra khỏi cái vòng lẩn quẩn và quan sát thế giới.

2.
I love social media, but after 10 years of it I’m tired of reading negative comments and the hamster wheel of content creation.
//
Tôi yêu mạng xã hội, nhưng sau 10 năm kể từ đó, tôi cảm thấy mệt mỏi khi đọc những bình luận tiêu cực và cái vòng lẩn quẩn sáng tạo nội dung.

Mỗi ngày mình đều cập nhật một “phrase of the day” mới. Quay lại vào mỗi sáng lúc 8h nhé.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

© 2009-2024 NgocNga.net. All rights reserved.