🥦🏠💤
All childhood punishments have become adulthood goals: Eat more vegetables, stay home, take naps, go to bed early.
//
童年时的所有惩罚,都成了成年后的目标,多吃蔬菜、待在家里,睡个午觉、早点睡。
Tóngnián shí de suǒyǒu chéngfá, dōu chéngle chéngnián hòu de mùbiāo, duō chī shūcài, dāi zài jiālǐ, shuì gè wǔjiào, zǎodiǎn shuì.
//
Đồng niên thì đích sở hữu trừng phạt, đô thành liễu thành niên hậu đích mục tiêu: đa cật sơ thái, đãi tại gia lý, thuỵ cá ngọ giác, tảo điểm thuỵ.
//
Mọi hình phạt thời thơ ấu giờ đều thành mục tiêu tuổi trưởng thành: Ăn nhiều rau, ở nhà, ngủ trưa, lên giường sớm.
