Định nghĩa:
In Wikipedia: a reserved amount of money to be used in times when regular income is disrupted or decreased in order for typical operations to continue.
//
Trong Wikipedia: một khoản tiền dự trữ được sử dụng trong những trường hợp thu nhập thường xuyên bị gián đoạn hoặc giảm sút để tiếp tục các hoạt động thông thường.
Ví dụ:
1.
Many were without insurance and could have benefitted from a rainy day fund.
//
Nhiều người không có bảo hiểm và có thể được hưởng lợi từ quỹ dự phòng.
2.
A rainy day fund helps you avoid going into debt by covering all those small inconveniences that always seem to pop up.
//
Quỹ dự phòng giúp bạn tránh lâm vào cảnh nợ nần bằng cách trang trải tất cả những bất tiện nhỏ dường như luôn nảy sinh.
Mỗi ngày mình đều cập nhật một “phrase of the day” mới. Quay lại vào mỗi sáng lúc 8h nhé.